Tham khảo Ghostbusters (bài hát)

  1. Graff, Gary (8 tháng 6 năm 2014). “'Ghostbusters' At 30: A Soundtrack Appreciation”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.
  2. “Ray Parker Jr. ‎– Ghostbusters”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  3. “Ray Parker Jr. ‎– Ghostbusters”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  4. “Ray Parker Jr. ‎– Ghostbusters”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  5. 1 2 “Australian Chart Book”. Austchartbook.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
  6. "Austriancharts.at – Ray Parker Jr. – Ghostbusters" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  7. "Ultratop.be – Ray Parker Jr. – Ghostbusters" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  8. “RPM 50 Singles”. Collectionscanada.gc.ca. ngày 25 tháng 8 năm 1984. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  9. “RPM Adult Contemporary”. Collectionscanada.gc.ca. ngày 8 tháng 9 năm 1984. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  10. “Top 3 in Europe” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  11. “European Hot 100 Singles” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  12. Nyman, Jake (2005). Suomi soi 4: Suuri suomalainen listakirjamã ngôn ngữ: fin được nâng cấp thành mã: fi (bằng tiếng Phần Lan) (ấn bản 1). Helsinki: Tammi. ISBN 951-31-2503-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “Tous les Titres de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Ray Parker Jr. - Ghostbusters” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Top 3 in Europe” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  16. "The Irish Charts – Search Results – Ghostbusters". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  17. “Hit Parade Italia - Indice per Interprete: P”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  18. "Nederlandse Top 40 – Ray Parker Jr. - Ghostbusters" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  19. "Dutchcharts.nl – Ray Parker Jr. – Ghostbusters" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  20. "Charts.nz – Ray Parker Jr. – Ghostbusters". Top 40 Singles. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  21. "Norwegiancharts.com – Ray Parker Jr. – Ghostbusters". VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  22. “South African Rock Lists Website SA Charts 1969 – 1989 Acts (P)”. Rock.co.za. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  23. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  24. "Swedishcharts.com – Ray Parker Jr. – Ghostbusters". Singles Top 100. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  25. "Swisscharts.com – Ray Parker Jr. – Ghostbusters". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  26. "Ray Parker Jr.: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  27. "Ray Parker Jr. Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  28. "Ray Parker Jr. Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  29. "Ray Parker Jr. Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  30. "Ray Parker Jr. Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  31. 1 2 “Forum - ARIA Charts: Special Occasion Charts – Top 100 End of Year AMR Charts – 1980s”. Australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  32. “Jaaroverzichten 1984” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  33. “Top 100 Singles of 1984”. Collectionscanada.gc.ca. ngày 5 tháng 1 năm 1985. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  34. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  35. “TOP – 1984” (bằng tiếng Pháp). Top-france.fr. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Single Top 100 1984” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  38. “Jaaroverzichten – Single 1984” (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  39. “End of Year Charts 1984”. Recorded Music New Zealand. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  40. “Swiss Year-end Charts 1990”. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  41. “Top 100 Singles”. Music Week. London, England: Morgan-Grampian plc: 37. 26 tháng 1 năm 1985.
  42. 1 2 3 “1985 Talent Almanac” (PDF). Billboard. ngày 22 tháng 12 năm 1984. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  43. “I singoli più venduti del 1985” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. Jones, Alan (6 tháng 1 năm 1990). “Charts”. Record Mirror. London, England: United Newspapers: 46.
  45. “Billboard's Top Songs of the '80s: Page 1”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  46. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  47. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  48. “Canada single certifications – Ray Parker Jr. – Ghostbusters”. Music Canada. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  49. “France single certifications – Ray Parker Jr. – Ghostbusters” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Chọn Ray Parker Jr. và nhấn OK
  50. “Les Singles de Platine:” (bằng tiếng Pháp). Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Britain single certifications – Ray Parker Jr – Ghostbusters” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Ghostbusters vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  52. “American single certifications – Ray Parker, Jr. – Ghostbusters” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ghostbusters (bài hát) http://www.austchartbook.com.au/ http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1984 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://australian-charts.com/forum.asp?todo=viewth... http://www.billboard.com/articles/review/6113974/g... http://www.metrolyrics.com/ghostbusters-lyrics-ray... http://www.officialcharts.com/chart-news/the-uks-o... http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa...